Bivitanpo 100
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Bivitanpo 100
Thuốc Hạ Huyết Áp
Thành phần
Dược chất | Losartan 100mg |
---|---|
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Công dụng
Dược lực học: Losartan là thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB), giúp kiểm soát huyết áp ở người tăng huyết áp. Nó ngăn chặn sự gắn kết của angiotensin II, dẫn đến giãn mạch và hạ huyết áp. Losartan có ái lực cao hơn với thụ thể AT1 so với AT2 (gần 1000 lần). Ngoài việc kiểm soát huyết áp, Losartan còn giúp giảm nguy cơ đột quỵ ở người bị phì đại thất trái hoặc tăng huyết áp.
Dược động học: Losartan hấp thu khoảng 1/3 khi uống. Thời gian đạt nồng độ tối đa khoảng 1 giờ. Sự hấp thu giảm khi dùng cùng thức ăn. Thể tích phân bố của Losartan và chất chuyển hóa hoạt tính lần lượt là 34,4±17,9L và 10,3±1,1L. Losartan gắn với protein huyết tương 98,6-98,8%. Thuốc được chuyển hóa qua gan và thải trừ qua nước tiểu và phân. Thời gian bán thải của Losartan và chất chuyển hóa hoạt tính là 1,5-2,5 giờ và 6-9 giờ.
Chỉ định
- Người tăng huyết áp mức độ nhẹ hoặc vừa.
- Người tăng huyết áp vô căn.
- Kiểm soát huyết áp ở người tăng huyết áp và đái tháo đường type 2 có protein niệu ≥0.5g/ngày.
- Người suy tim mạn tính không dung nạp thuốc ức chế men chuyển angiotensin.
- Người tăng huyết áp hoặc phì đại thất trái để phòng ngừa đột quỵ.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
- Liều khởi đầu: ½ viên/ngày.
- Liều cho người dùng thuốc lợi tiểu, giảm thể tích nội mạch, suy gan: ¼ viên/ngày.
- Liều duy trì: ¼ - 1 viên/ngày, chia 1-2 lần uống.
Cách dùng
Uống Bivitanpo 100 với nước.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với Losartan.
- Phụ nữ có thai.
- Trẻ em dưới 18 tuổi.
- Phụ nữ cho con bú.
Tác dụng phụ
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Thần kinh | Lo âu, trầm cảm, mất ngủ, chóng mặt, sốt, đau đầu, mất điều hòa |
Toàn thân | Toát mồ hôi, ù tai |
Tiêu hóa | Tiêu chảy/táo bón, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn, viêm dạ dày, co thắt ruột |
Thị giác | Viêm kết mạc, giảm thị lực, nhìn mờ, mắt nhức, nóng rát |
Tim mạch, huyết áp | Hạ huyết áp, tim đập nhanh, đau ngực, nhịp chậm xoang, phù mặt, đỏ mặt |
Chuyển hóa | Tăng glucose, lipid, hạ natri, magie máu, tăng canxi máu, hạ phosphat máu, kiềm hóa giảm clo máu |
Phản ứng quá mẫn | Mày đay, ban đỏ, da khô, ngứa, viêm da, rụng tóc, nhạy cảm với ánh sáng, vết bầm, ngoại ban |
Gan | Tăng bilirubin, viêm gan, vàng da ứ mật, viêm tụy |
Sinh dục-tiết niệu | Đi tiểu nhiều, tiểu đêm, suy thận, viêm thận kẽ, giảm tình dục, bất lực, tăng/giảm acid uric, nhiễm khuẩn tiết niệu, tăng nhẹ creatinin, ure |
Máu, huyết học | Giảm bạch cầu, tiểu cầu, bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan máu, giảm hemoglobin và hematocrit |
Hô hấp | Viêm xoang, viêm mũi, ho, khó thở, viêm phế quản, sung huyết mũi, chảy máu cam |
Cơ-Xương-Khớp | Đau lưng, chân, xương, đau cơ, yếu cơ, phù khớp, đau xơ khớp |
Tương tác thuốc
NSAIDs (ví dụ Indomethacin): Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của Bivitanpo 100.
Thuốc điều trị loét dạ dày-ruột (ví dụ Cimetidin): Có thể làm giảm AUC của Bivitanpo 100.
Không nên dùng cùng: Thuốc tăng Kali máu, rượu, liti, quinidin, thuốc chống đông, thuốc điều trị gout, thuốc mê, glycosid tim, vitamin D, thuốc ngủ gây nghiện, kháng sinh rifamycin, thuốc an thần barbiturat, corticosteroid, thuốc giãn cơ, nhựa cholestyramin.
Lưu ý khi sử dụng
Thận trọng
- Người giảm thể tích nội mạch.
- Người suy gan.
- Người hẹp động mạch thận.
Dùng đúng liều chỉ định. Không sử dụng thuốc quá hạn.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng Bivitanpo 100 cho phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú cần ngưng cho con bú nếu sử dụng thuốc này, trừ khi thật sự cần thiết.
Quá liều
Triệu chứng: Hạ huyết áp, chóng mặt, buồn nôn.
Xử trí: Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về Losartan
Losartan là một thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng rộng rãi trong điều trị tăng huyết áp và các bệnh lý tim mạch khác. Các nghiên cứu đã chỉ ra hiệu quả của Losartan trong việc giảm nguy cơ bệnh thận giai đoạn cuối và các biến cố tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường type 2. Tuy nhiên, thuốc này có thể gây ra một số tác dụng phụ, cần tuân thủ chỉ định của bác sĩ.
Ưu điểm
- Dễ uống
- Sản xuất đạt chuẩn GMP-WHO
- Hiệu quả tốt trong kiểm soát huyết áp và giảm nguy cơ đột quỵ
Nhược điểm
- Gây nhiều tác dụng phụ
- Không an toàn cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này