BìNh Vị Nam Yhct-Tnt

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên
Quy cách:
Hộp 1 lọ x 100 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
 Cơ sở sản xuất thuốc YHCT-TNT

Video

Bình Vị Nam YHCT-TNT

Bình Vị Nam YHCT-TNT là sản phẩm y học cổ truyền dùng cho người bệnh đang điều trị các bệnh về đường tiêu hóa, dạ dày.

1. Thành phần

Sản phẩm thuộc nhóm thuốc tiêu hóa. Thành phần chính bao gồm:

  • Muối nhôm kép Carbonate
  • Ô tặc cốt (mai mực chế)
  • Mạn đà la (cà độc dược)
  • Ngải tượng (củ Bình Vôi)
  • Cam Thảo bắc
  • Magnesi carbonat

Dạng bào chế: Viên

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

Bình Vị Nam chứa các thành phần có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh dạ dày. Tác dụng cụ thể của một số thành phần:

  • Muối nhôm kép Carbonate: Hàn vết loét, bao phủ vết loét tránh viêm nặng hơn, giảm nồng độ ion H+ (axit) trong dạ dày.
  • Ô tặc cốt: Diệt khuẩn, cầm máu.
  • Các thành phần khác: Giảm đau, chống co thắt, làm dịu thần kinh, an thần, duy trì sự co bóp của dạ dày, chống dị ứng, thanh nhiệt, giải độc, trung hòa acid trong dạ dày, dịch vị, chống lên men gây thối ở đường tiêu hóa…

2.2 Chỉ định

Bình Vị Nam được dùng trong các trường hợp:

  • Đau dạ dày, co thắt dạ dày
  • Hỗ trợ trung hòa acid và giảm tiết dịch dạ dày, dịch vị, giảm lượng acid trong dạ dày gây tổn thương
  • Hỗ trợ cầm máu, thanh nhiệt, giải độc, chống dị ứng
  • Hỗ trợ an thần, ổn định thần kinh
  • Ức chế vi khuẩn Helicobacter pylori

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Đối tượng Liều dùng Cách dùng
Trẻ em 7-10 tuổi Ngày 1 lần, mỗi lần 2 viên Uống sau ăn 1 tiếng
Trẻ em 11-16 tuổi Ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên Uống sau ăn 1 tiếng
Người lớn Ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên Uống sau ăn 1 tiếng

Thời gian uống và chu kỳ uống nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

3.2 Cách dùng

Uống với nước.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong thuốc
  • Suy thận nặng
  • Bệnh nhân ăn kiêng muối cần hỏi ý kiến bác sĩ (nếu dùng thì dùng ½ liều).

5. Tác dụng phụ

Ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào.

6. Tương tác thuốc

Rượu bia, thuốc lá và các chất kích thích có thể làm giảm hấp thu thuốc. Tránh sử dụng các chất này. Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu đang dùng thuốc khác.

7. Lưu ý và bảo quản

7.1 Lưu ý

Sản phẩm không phải là thuốc và không có chức năng thay thế thuốc chữa bệnh. Phụ nữ có thai và cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

7.2 Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

8. Thông tin thêm về thành phần (nếu có)

(Phần này cần bổ sung thông tin chi tiết về từng thành phần hoạt chất/dược liệu từ nguồn dữ liệu Gemini, nếu có. Ví dụ: Mô tả chi tiết tác dụng, cơ chế tác động, liều lượng an toàn của từng thành phần như Muối nhôm kép Carbonate, Ô tặc cốt, Mạn Đà La, Ngải Tượng, Cam Thảo bắc, Magnesi carbonat)

9. Xử lý quá liều, quên liều

(Phần này cần bổ sung thông tin về cách xử trí khi dùng quá liều hoặc quên liều thuốc. Thông tin này cần được lấy từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc tài liệu chuyên môn khác.)

10. Dược lực học và Dược động học

(Phần này cần bổ sung thông tin về dược lực học và dược động học của thuốc. Thông tin này cần được lấy từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc tài liệu chuyên môn khác.)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ