Bedexlor (Lọ)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22224-19
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 1 lọ x 500 viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị kê khai:
Schnell Biopharmaceuticals, Inc

Video

Bedexlor (Lọ)

Thuốc Chống Dị Ứng

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Betamethason 0,25mg
Dexchlorpheniramin 2,0mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng

Betamethason: Là một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng kháng viêm, chống dị ứng mạnh. Liều cao có thể gây ức chế miễn dịch. Betamethason ít gây tác dụng mineralocorticoid, nên thường được sử dụng trong các trường hợp bệnh lý có giữ nước. Kết hợp với Calcipotriol là phương pháp điều trị hiệu quả cho bệnh vảy nến.

Dexchlorpheniramin: Là đồng phân dạng D của Clorpheniramin, có tác dụng kháng histamine gấp đôi Clorpheniramin. Tác dụng này nhờ ức chế cạnh tranh với các receptor H1 tại tế bào đích. Dexchlorpheniramin cũng có tác dụng ngăn cản tiết Acetylcholine.

Chỉ định

  • Bệnh thấp khớp: Viêm hoạt dịch cấp/bán cấp, viêm khớp dạng thấp.
  • Các biểu hiện dị ứng: Hen phế quản mạn, cơn hen, viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, mày đay cấp tính, viêm phế quản dị ứng nặng.
  • Bệnh collagen: Lupus ban đỏ toàn thân, xơ cứng bì, viêm đa cơ.
  • Bệnh da: Thâm nhiễm khu trú, ban vảy nến, sẹo, hội chứng Stevens-Johnson.
  • Bệnh nội tiết: Suy vỏ thượng thận tiên phát và thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh.
  • Bệnh hô hấp: Bệnh sarcoid triệu chứng, tràn khí màng phổi và xơ hóa phổi.
  • Bệnh tiêu hóa: Các bệnh viêm gan mạn tính tự miễn và bệnh đại tràng, đợt tiến triển của bệnh Crohn hay viêm loét đại trực tràng chảy máu.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Trẻ 6 - 12 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên.

Trẻ 12 tuổi - Người lớn: Ngày uống 3 - 4 lần, mỗi lần 1 viên.

Lưu ý: Không dùng quá liều quy định. Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả. Có thể tham khảo ý kiến bác sĩ để giảm liều xuống còn 1 viên/48 giờ. Trong điều trị mề đay cấp, không dùng quá 10 ngày.

Cách dùng

Dùng đường uống. Uống với một cốc nước, vào buổi sáng hoặc buổi tối. Không nhai hoặc nghiền viên thuốc trước khi uống.

Chống chỉ định

  • Tiểu đường
  • Loét dạ dày - tá tràng
  • Rối loạn tâm thần
  • Nhiễm nấm toàn thân, nhiễm khuẩn hoặc virus
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Hen cấp tính
  • Đang sử dụng thuốc ức chế MAO
  • Trẻ em dưới 6 tuổi, trẻ thiếu tháng, trẻ sơ sinh
  • Phụ nữ có thai 3 tháng cuối và đang cho con bú
  • Glaucoma góc hẹp
  • Phì đại tuyến tiền liệt hoặc tắc cổ bàng quang

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra: rối loạn kinh nguyệt, hội chứng Cushing nặng hơn, mất Kali - giữ nước và Natri, ức chế sự phát triển của trẻ nhỏ và thai nhi, giảm dung nạp Glucose, teo da, mất khối lượng cơ, loãng xương, ngủ gà, an thần, khô miệng. Hiếm gặp: trầm cảm nặng, mất ngủ, buồn nôn, chóng mặt, viêm da dị ứng, mày đay.

Tương tác thuốc

Tương tác Hệ quả
Betamethason - Paracetamol Tăng độc tính trên gan
Betamethason - Thuốc chống trầm cảm 3 vòng Tăng tác dụng phụ rối loạn tâm thần
Betamethason - Thuốc trị đái tháo đường (dùng đường uống hoặc Insulin) Tăng đường huyết, cần tăng liều thuốc hạ đường huyết
Betamethason - Glycoside digitalis Loạn nhịp tim, độc tính trên tim kèm hạ huyết áp
Betamethason - Phenobarbital, Phenytoin, Rifampicin, Ephedrin Tăng chuyển hóa, giảm tác dụng thuốc Bedexlor
Betamethason - Estrogen Giảm thải trừ, tăng nồng độ Betamethason trong huyết tương, tăng độc tính
Betamethason - Thuốc chống đông loại Coumarin Thay đổi tác dụng chống đông máu
Betamethason - NSAIDs, Rượu Tăng nguy cơ loét tiêu hóa
Dexchlorpheniramin - Thuốc ức chế MAO Kéo dài và tăng tác dụng kháng muscarin
Dexchlorpheniramin - Rượu, thuốc an thần Gia tăng tác dụng phụ trên hệ thần kinh

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Chỉ dùng liều thấp nhất có hiệu quả.
  • Dùng liều cao, kéo dài rồi đột ngột ngừng thuốc có thể gây suy tuyến thượng thận cấp.
  • Thận trọng khi dùng cho người có nguy cơ loãng xương, bệnh phổi mạn tính, thiểu năng tuyến giáp, nhược cơ, hội chứng Cushing.
  • Điều trị kéo dài cần theo dõi cân bằng điện giải.
  • Tránh sử dụng rượu, bia, chất kích thích trong thời gian dùng thuốc.
  • Liều cao có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, thủy đậu, Herpes.
  • Liều cao có thể làm giảm hoặc bất hoạt tác dụng của vắc xin.
  • Có thể gây sâu răng khi điều trị lâu dài.

Vận hành xe, máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, ảnh hưởng đến khả năng vận hành máy móc và lái xe. Cần thận trọng khi sử dụng.

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Thận trọng và cân nhắc giữa lợi ích điều trị cho mẹ và nguy cơ gây hại cho thai nhi. Liều nhỏ, không thường xuyên của Dexchlorpheniramin ít gây tác dụng phụ ở trẻ bú mẹ. Liều cao hoặc sử dụng kéo dài có thể gây tác dụng phụ ở trẻ sơ sinh hoặc giảm nguồn sữa, đặc biệt khi kết hợp với thuốc cường giao cảm. Tuyệt đối tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Xử trí quá liều

Thuốc Biểu hiện quá liều Cách xử trí
Betamethason Giữ natri và nước, thèm ăn, nguy cơ loãng xương, suy thượng thận, nhiễm khuẩn, loạn thần, yếu cơ, giảm tái tạo mô Cấp: Theo dõi điện giải đồ huyết, nước tiểu. Cân bằng điện giải, đặc biệt là Natri, Kali. Mạn: Ngừng thuốc từ từ, cân bằng điện giải (nếu cần)
Dexchlorpheniramin An thần, loạn thần, kích thích ngược thần kinh, cơn động kinh, trương lực cơ, gây ngừng thở, co giật, trụy tim mạch Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế để được điều trị triệu chứng và hỗ trợ phù hợp

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Betamethason: Thuộc nhóm corticosteroid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng mạnh mẽ. Cơ chế tác dụng liên quan đến ức chế sự giải phóng các chất trung gian gây viêm từ tế bào mast và bạch cầu ái toan. Được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều bệnh lý viêm, dị ứng.

Dexchlorpheniramin: Thuộc nhóm thuốc kháng histamine thế hệ đầu, có tác dụng đối kháng với histamine tại các thụ thể H1. Giảm các triệu chứng dị ứng như ngứa, chảy nước mũi, hắt hơi.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ