Avimci 100Mg (GóI)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20405-14
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 10 gói x 3g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Video

Avimci 100mg (Gói)

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc Avimci 100mg (Gói)
Nhóm thuốc Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3
Dạng bào chế Bột pha hỗn dịch uống
Đóng gói Hộp 10 gói x 3g
Số đăng ký VD-20405-14
Nhà sản xuất Xí nghiệp Dược phẩm 150 - Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Thành phần

Mỗi gói Avimci 100mg chứa:

  • Dược chất: Cefpodoxim 100mg
  • Tá dược: Bột mùi cam, Lactose, ...

Thông tin Cefpodoxim

Cefpodoxim proxetil là một Cephalosporin đường uống thế hệ thứ ba, có hoạt tính kháng khuẩn mạnh đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, và tính ổn định cao khi có mặt beta-lactamase. Nó đạt được nồng độ hiệu quả trong các mô như amidan, phổi và niêm mạc phế quản, cho thấy hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng đường hô hấp. Cefpodoxim cũng hiệu quả trên các chủng vi khuẩn như E.coli, Citrobacter, Klebsiella và có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu và bệnh lậu.

Công dụng - Chỉ định

Avimci 100mg được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm trùng ở:

  • Đường hô hấp: Viêm phổi cấp tính, viêm phế quản mạn tính tái phát, viêm họng, viêm amidan, viêm xoang cấp.
  • Đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn tiết niệu nhẹ và vừa.
  • Da và mô mềm: Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng mức độ nhẹ và vừa.
  • Tai: Viêm tai giữa cấp.
  • Bệnh lậu: Lậu niệu đạo
  • Nhiễm trùng ở nữ giới: Hậu môn-trực tràng, nội mạc tử cung.

Lưu ý: Chỉ định cụ thể cần dựa trên sự đánh giá của bác sĩ.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tuổi tác, cân nặng và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được hướng dẫn liều dùng phù hợp.

Nhóm tuổi Chỉ định Liều dùng Thời gian điều trị
Người lớn, trẻ em >13 tuổi Viêm phế quản, viêm phổi cấp 2 gói x 2 lần/ngày 10-14 ngày
Người lớn, trẻ em >13 tuổi Viêm amidan, viêm họng, nhiễm khuẩn tiết niệu 1 gói x 2 lần/ngày 5-10 ngày
Người lớn, trẻ em >13 tuổi Nhiễm khuẩn da 4 gói x 2 lần/ngày 1-2 tuần
Người lớn Bệnh lậu niệu đạo 2 gói duy nhất -
Trẻ em 5 tháng - 12 tuổi Viêm phế quản, viêm amidan 5mg/kg (tối đa 1 gói) x 2 lần/ngày 5-10 ngày
Trẻ em 5 tháng - 12 tuổi Viêm tai giữa cấp 5mg/kg (tối đa 2 gói) x 2 lần/ngày hoặc 10mg/kg/ngày (tối đa 4 gói) 10 ngày
Suy thận (Creatinin <30ml/phút) - Liều thông thường, mỗi ngày 1 lần (không thẩm tách); liều thông thường, 3 lần/tuần (thẩm tách) -

Cách dùng

Pha mỗi gói thuốc với 15-20ml nước, khuấy đều cho tan hết và uống ngay sau khi pha.

Chống chỉ định

Không sử dụng Avimci 100mg nếu bạn:

  • Mẫn cảm hoặc dị ứng với Penicillin hoặc Cephalosporin.
  • Rối loạn chuyển hóa Porphyrin.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

Hệ thống Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Tiêu hóa Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn
Da Ngứa, mề đay, nổi ban Ban đỏ đa dạng
Máu, hệ bạch huyết Rối loạn về máu, bạch cầu ưa eosin tăng
Gan, mật Vàng da ứ mật tạm thời, rối loạn enzym gan
Thận Viêm thận kẽ có hồi phục
Thần kinh Khó ngủ, dễ kích động, lú lẫn, hoa mắt, chóng mặt
Khác Sốt Phản ứng như bệnh huyết thanh có kèm nổi ban, phản ứng phản vệ, đau khớp, tăng trương lực

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào khác, hãy báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.

Tương tác thuốc

Chất chống acid làm giảm hấp thu Cefpodoxim. Không nên dùng đồng thời Avimci 100mg với chất chống acid. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc không kê đơn, thảo dược và thực phẩm chức năng.

Dược lực học

Cefpodoxim proxetil ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách liên kết với các protein liên kết penicillin (PBPs). Điều này dẫn đến sự ức chế quá trình sinh tổng hợp peptidoglycan, một thành phần cấu trúc quan trọng của thành tế bào vi khuẩn. Sự ức chế này làm suy yếu thành tế bào vi khuẩn, dẫn đến sự chết của vi khuẩn.

Dược động học

Hấp thu: Sinh khả dụng của Cefpodoxim là khoảng 50%. Thức ăn làm tăng hấp thu thuốc. Cefpodoxim đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 84-138 phút. Phân bố: Khoảng 40% Cefpodoxim gắn kết với protein huyết tương. Chuyển hóa: Cefpodoxim được chuyển hóa bởi esterase, chủ yếu ở ruột. Thải trừ: Chủ yếu qua thận.

Lưu ý thận trọng

  • Chỉ sử dụng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Thận trọng khi sử dụng cho người suy thận.
  • Không sử dụng thuốc nếu gói thuốc bị rách, bột thuốc ẩm hoặc thuốc quá hạn.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu bạn có tiền sử dị ứng với penicillin hoặc cephalosporin.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều. Nếu nghi ngờ quá liều, hãy liên hệ ngay với trung tâm cấp cứu hoặc bác sĩ.

Quên liều

Uống liều đã quên ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Dạng gói bột nhỏ gọn, tiện lợi.
  • Hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng.
  • Được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP-WHO.

Nhược điểm:

  • Chưa có đủ dữ liệu về hiệu quả và an toàn ở trẻ em dưới 5 tháng tuổi.
  • Có thể gây ra các tác dụng phụ như buồn nôn, tiêu chảy.
  • Chi phí điều trị có thể khá cao.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ