Ausvair 75

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30928-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
75
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộ 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần BV Pharma - Việt Nam

Video

Ausvair 75

Thành phần

Mỗi viên Ausvair 75 chứa:

Dược chất Pregabalin 75mg
Tá dược natri starch glycolat, Lactose monohydrate, magnesi stearat, tinh bột ngô,… vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nang cứng

Công dụng - Chỉ định

Công dụng

Dược lực học

Pregabalin được chỉ định để điều trị các cơn đau do xơ hóa, đau do thần kinh co và khi kết hợp với các thuốc động kinh khác để kiểm soát các cơn động kinh khởi phát. Cơ chế tác dụng chính của Pregabalin chưa được báo cáo đầy đủ. Tuy nhiên, Pregabalin gắn vào tiểu đơn vị α2-δ của kênh canxi ở tiền synap trong hệ thần kinh, điều chỉnh sự phóng thích các chất dẫn truyền thần kinh. Pregabalin không ảnh hưởng đến sự hấp thu, thoái hóa của GABA, cũng không chuyển hóa thành GABA hay có tác dụng đối kháng với GABA.

Dược động học

Hấp thu: Pregabalin hấp thu nhanh khi uống, đạt nồng độ tối đa trong máu sau khoảng 1,5 giờ với sinh khả dụng khoảng 90%. Thức ăn có thể làm giảm hấp thu.

Phân bố: Pregabalin đi qua hàng rào máu não, qua sữa mẹ và nhau thai. Tỷ lệ liên kết với protein không đáng kể.

Chuyển hóa: Pregabalin chuyển hóa ở mức độ không đáng kể.

Thải trừ: Chủ yếu qua thận với nửa đời thải trừ khoảng 6,3 giờ. Độ thanh thải của thuốc tỷ lệ thuận với độ thanh thải creatinin huyết tương, cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.

Chỉ định

Ausvair 75 được chỉ định điều trị:

  • Đau do xơ hóa
  • Đau thần kinh ngoại biên (ví dụ: do tiểu đường)
  • Đau sau phẫu thuật
  • Tổn thương tủy sống
  • Rối loạn lo âu lan tỏa
  • Động kinh cục bộ (kết hợp với thuốc chống động kinh khác)

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của người bệnh. Liều khởi đầu thường thấp và tăng dần lên liều duy trì.

Ví dụ:

  • Đau thần kinh: Khởi đầu 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Có thể tăng lên tối đa 8 viên/ngày sau vài ngày đến 1 tuần, tùy thuộc vào đáp ứng và khả năng dung nạp.
  • Động kinh cục bộ: Khởi đầu 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Có thể tăng lên tối đa 8 viên/ngày.
  • Rối loạn lo âu lan tỏa: Khởi đầu khoảng 2 viên/ngày. Có thể tăng lên tối đa 8 viên/ngày sau 1 tuần.
  • Đau do xơ hóa: Khởi đầu khoảng 2 viên/ngày. Có thể tăng lên 4-6 viên/ngày tùy thuộc vào đáp ứng.

Cách dùng

Uống Ausvair 75 với nước. Có thể dùng thuốc cùng hoặc không cùng với thức ăn.

Chống chỉ định

Không sử dụng Ausvair 75 nếu:

  • Quá mẫn cảm với Pregabalin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Nhiễm khuẩn
  • Đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ
  • Mờ mắt, nhìn đôi
  • Tăng cân, khô miệng
  • Phù ngoại vi
  • Co giật

Ít gặp:

  • Giảm tiểu cầu
  • Dị ứng
  • Giảm glucose máu, ứ dịch
  • Đau ngực, phù ngoại vi
  • Giảm thính lực
  • Triệu chứng giống cúm
  • Tăng tiểu tiện, tiểu không kiểm soát, giảm ham muốn tình dục
  • Lú lẫn, mất kiểm soát hành động, kích động, giảm trí nhớ
  • Rối loạn thị lực, viêm kết mạc
  • Đầy hơi, khó tiêu
  • Mất thăng bằng, đau nhức cơ, khớp

Hiếm gặp:

  • Phù
  • Tim đập nhanh
  • Viêm loét dạ dày
  • Áp xe
  • Phản vệ
  • Nghiện thuốc
  • Ngừng thở
  • Suy thận cấp
  • Tăng albumin niệu

Tương tác thuốc

Ausvair 75 có thể tương tác với một số thuốc khác. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc không kê đơn, thảo dược. Một số ví dụ về tương tác thuốc bao gồm:

  • Hydroxyzin, droperidol, methotrimeprazin: Có thể làm tăng tác dụng của Pregabalin.
  • Ketorolac: Có thể làm giảm hiệu quả của Pregabalin.
  • Thiazolidinedione, methotrimeprazin, rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc ức chế tái hấp thu serotonin: Có thể tăng tác dụng của các thuốc này.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Thận trọng:

  • Có thể làm tăng ý định tự tử. Cần giám sát chặt chẽ.
  • Có thể gây phù ngoại vi, tăng nguy cơ hơn khi phối hợp với thiazolidinedione.
  • Thận trọng ở người bệnh tim mạch.
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu có đau, yếu cơ, tăng CPK.
  • Không ngừng thuốc đột ngột.
  • Thận trọng ở người nghiện thuốc.
  • Không dùng cho người thiếu hụt lactase, không dung nạp glucose-galactose.

Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú:

Chưa có đủ dữ liệu về độ an toàn. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Quá liều:

Chưa có báo cáo về triệu chứng nghiêm trọng khi quá liều. Điều trị bao gồm rửa dạ dày, thẩm phân máu, gây nôn. Hỗ trợ hô hấp nếu cần.

Bảo quản:

Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Pregabalin

Pregabalin là một thuốc chống động kinh và giảm đau, thuộc nhóm thuốc điều chỉnh chức năng thần kinh. Nó tác động lên hệ thần kinh trung ương bằng cách giảm hoạt động của các tế bào thần kinh. Pregabalin được sử dụng rộng rãi để điều trị nhiều loại đau thần kinh, rối loạn lo âu và động kinh.

Nhà sản xuất

SĐK: VD-30928-18

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma - Việt Nam

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Dùng đường uống, thuận tiện.
  • Giá thành hợp lý.
  • Hiệu quả trong kiểm soát đau thần kinh, đau do xơ hóa và rối loạn thần kinh lan tỏa.

Nhược điểm:

  • Có thể gây tác dụng phụ.
  • Chưa có đủ dữ liệu về độ an toàn khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Cần giám sát chặt chẽ do nguy cơ tăng ý định tự tử.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ