An Phế Plus
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
An Phế Plus
Sản phẩm hỗ trợ bổ phổi, giảm ho, long đờm
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (mg) |
---|---|
Cao khô tương đương: | 650 mg |
Cát Cánh | 600 |
Kha tử | 520 |
Xuyên Bối Mẫu | 420 |
Ngũ Vị Tử | 420 |
Trần Bì | 420 |
Hoàng bá | 340 |
Cam Thảo | 260 |
Phụ liệu: | Mật ong, đường kính trắng vừa đủ 1g |
Dạng bào chế: Viên hoàn cứng
2. Công dụng
An Phế Plus hỗ trợ:
- Bổ phổi
- Bổ phế, long đờm, thông phế, hầu họng
- Hỗ trợ giảm ho khan, ho có đờm, đau rát họng, khàn tiếng.
3. Chỉ định
Sản phẩm dùng cho các đối tượng:
- Người bị ho gió, ho khan, ho có đờm, ho do thay đổi thời tiết.
- Người bị đau họng, viêm họng, khàn tiếng.
4. Chống chỉ định
Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của An Phế Plus.
5. Tác dụng phụ
Hiện chưa phát hiện tác dụng phụ của An Phế Plus.
6. Tương tác thuốc
Hiện chưa ghi nhận tương tác thuốc khi sử dụng An Phế Plus.
7. Dược lực học
An Phế Plus là sự kết hợp của các thảo dược có tác dụng bổ phổi, long đờm, giảm ho, kháng viêm. Cơ chế tác dụng chi tiết của từng thành phần được mô tả ở phần 10.
8. Dược động học
Chưa có thông tin về dược động học của An Phế Plus.
9. Liều dùng và cách dùng
9.1 Liều dùng
- Trẻ từ 12 tuổi và người lớn: 5 viên/lần x 4 lần/ngày.
- Trẻ 5-11 tuổi: 3 viên/lần x 4 lần/ngày.
- Trẻ 6 tháng - 4 tuổi: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
9.2 Cách dùng
Uống với nước hoặc ngậm cho tan trong miệng. Trẻ em có thể ngâm viên hoàn vào nước nóng cho rã, có thể thêm mật ong cho dễ uống.
10. Lưu ý thận trọng khi dùng
- Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Sử dụng đúng liều khuyến cáo, kết hợp với chế độ dinh dưỡng và lối sống khoa học để đạt hiệu quả tốt nhất.
- Một số đối tượng có nguy cơ tăng mẫn cảm (suy giảm miễn dịch, viêm loét dạ dày, trẻ gầy yếu,...) cần theo dõi phản ứng lâm sàng khi dùng sản phẩm để điều chỉnh khi cần thiết.
- Nếu đang sử dụng thêm các thuốc khác, cần tham khảo ý kiến chuyên gia.
- Sau khi mở nắp, bảo quản trong bao bì kín, nơi sạch sẽ, thoáng mát để tránh nhiễm khuẩn.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
11. Xử lý quá liều
Hiện chưa có báo cáo về trường hợp quá liều.
12. Quên liều
Uống bổ sung liều đã quên ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
13. Thông tin tóm tắt về thành phần hoạt chất/dược liệu
Cát cánh: Chứa saponin triterpenoid có tác dụng kháng viêm, giảm đau, kháng khuẩn, long đờm, kháng histamin, giảm ho, dịu thần kinh.
Kha tử: Chứa nhiều chất chống oxy hóa, chống viêm, kháng vi sinh vật như flavonoid, vitamin C, hỗ trợ giảm viêm, khàn tiếng.
Xuyên bối mẫu: Chứa alkaloid có tác dụng chống ho, hen suyễn, long đờm và chống lại các bệnh đường hô hấp. Ức chế viêm hô hấp bằng cách ức chế cytokin, globulin miễn dịch, sản xuất histamin, giảm tích lũy bạch cầu, tăng interferon-γ, đối kháng thụ thể muscarinic khí quản.
Ngũ vị tử: Chứa lignans (schisandrin, deoxyschisandrin, schisandrin B…), polysaccharide, acid hữu cơ, vitamin. Có hoạt tính chống oxy hóa, chống viêm, chống khối u, điều hòa quá trình trao đổi chất. Được dùng để trị ho, hen suyễn, mất ngủ, khát nước, hồi hộp.
Trần bì: Chứa hesperidin, một flavonoid có đặc tính chống oxy hóa, cải thiện khả năng chống oxy hóa, ức chế viêm. Có lợi ích trong phòng nhiễm trùng hô hấp, hen phế quản, viêm phổi, COPD, xơ phổi. Tinh dầu giúp bài trừ khí, hóa đờm, giảm ho.
Hoàng bá: Chứa flavonoid (amurensin, phellamurin, kaempferol,...), alkaloid (berberine, palmatine, coptisine…) có công dụng kháng khuẩn mạnh, giảm viêm, giãn mạch, bảo vệ thần kinh. Có tác dụng thanh nhiệt kháng khuẩn, giải độc.
Cam thảo: Saponin có tác dụng long đờm. Flavonoid (liquiritin, isoliquiritin…) có khả năng kháng khuẩn, kháng viêm, kháng histamin, chống co thắt, phục hồi tổn thương. Acid glucuronic làm giảm, điều hòa độc tính, giải độc mạnh.
14. Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản không quá 30 độ C.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này