Albaflo 4Mg/2Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22338-19
Hoạt chất:
Hàm lượng:
4mg/2ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 3 ống 2ml
Xuất xứ:
Ý
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh

Video

Albaflo 4mg/2ml

Thuốc Kháng Viêm

Thành phần
  • Dược chất: Betamethasone 4mg
  • Tá dược: Natri Hydroxyd, NaCl, nước cất,…
Dạng bào chế Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định

Thuốc Albaflo 4mg/2ml được chỉ định để điều trị các bệnh lý viêm nhiễm, dị ứng, tình trạng phản vệ, các cơn hen, suy tuyến thượng thận, mô mềm tổn thương, bao gồm:

  • Sốc: do chấn thương, phẫu thuật, bỏng
  • Phản ứng phản vệ: phù nề thanh quản, phản ứng dị ứng (dị ứng thuốc, dị ứng sau truyền máu)
  • Nhồi máu cơ tim, phù não, cơn hen, suy thượng thận cấp
  • Trong bệnh Simmond, Addison, cắt tuyến thượng thận do suy giảm chức năng, dùng corticoid kéo dài
  • Mô mềm tổn thương: viêm quanh khớp vai, khuỷu tay
  • Thay thế cho liệu pháp corticoid đường uống (trong trường hợp tiêu chảy, nôn, sau phẫu thuật)

Dược lực học

Betamethasone Natri Phosphat là hoạt chất thuộc nhóm glucocorticoid, có tác dụng kháng viêm mạnh. Betamethasone ức chế các phản ứng viêm ở các bệnh lý viêm mạn, cấp tính và có tác dụng ức chế miễn dịch. Thuốc có phổ điều trị rộng, thường dùng với liều thấp. Betamethasone giúp ngăn chặn tín hiệu gây viêm, ngừa phản ứng viêm.

Dược động học

  • Hấp thu: Betamethasone hấp thu nhanh qua tĩnh mạch và duy trì tác dụng lâu khi dùng đường tiêm bắp.
  • Phân bố: Vào các mô. Tỷ lệ gắn của Betamethasone là 60%.
  • Chuyển hóa: Qua gan.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải 36-54 giờ. Betamethasone đào thải qua thận.

Liều lượng - Cách dùng

Liều dùng: Liều thông thường: 1,5-4mg/lần, lặp lại liều khi cần. Liều dùng có thể lên đến 10-15mg/lần x 3-4 lần/ngày.

Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm (tĩnh mạch hoặc bắp). Có thể tiêm nhanh 1 lần hoặc tiêm truyền chậm.

Chống chỉ định

Thuốc không được sử dụng cho những trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với Betamethasone hoặc các tá dược (như metabisulphite, bisulphite).
  • Phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ cho con bú.
  • Nhiễm trùng toàn thân (trừ khi đang dùng các phác đồ điều trị đặc biệt).
  • Đang tiêm virus giảm động lực.
  • Đang trong thời gian tiêm chủng.

Tác dụng phụ

Thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ sau, tùy thuộc vào từng cá nhân và thời gian sử dụng:

Hệ thống cơ quan Triệu chứng
Da Da bị mỏng, vết thương lâu lành
Cân bằng nước-điện giải, Tim mạch Huyết áp tăng, Kali giảm, Suy tim sung huyết
Thần kinh Đau đầu, chóng mặt, thần kinh bất ổn, áp lực nội sọ tăng
Nội tiết Hội chứng Cushing, rối loạn kinh nguyệt, triệu chứng nhiễm corticoid, trẻ rối loạn tăng trưởng
Mắt Đục thủy tinh thể, Glocom, áp lực tiêu nang sau tăng, tăng nhãn áp
Hô hấp Rối loạn hô hấp, nấc cụt
Tiêu hóa Tăng biến chứng, gia tăng nguy cơ viêm loét dạ dày-tá tràng
Cơ-Xương-Khớp Giòn xương, bệnh cơ, loãng xương, hoại tử xương đầu xương đùi
Khác Mất cân bằng nitơ, đái tháo đường thể ẩn, nhu cầu dùng thuốc giảm glucose tăng lên ở người tiểu đường, giảm chức năng tuyến yên-thượng thận, dung nạp carbohydrate giảm

Tương tác thuốc

Albaflo 4mg/2ml có thể tương tác với nhiều thuốc khác. Cần báo cho bác sĩ biết tất cả các thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc không kê đơn, thảo dược và thực phẩm chức năng. Một số tương tác quan trọng bao gồm:

  • Giảm tác dụng: Rifabutin, rifampicin, Phenobarbital, Carbamazepine, Phenytoin, aminoglutethimide, primidon, Mitepriston, ephedrin.
  • Đối kháng: Thuốc lợi tiểu thiazid, Acetazolamid, thuốc lợi tiểu quai, Carbenoxolon.
  • Tăng tác dụng: Thuốc chống đông Coumarin, Salicylat.
  • Tương tác khác: Thuốc chống nấm, thuốc điều trị ung thư, Glycosid tim, NSAIDs, Quetiapine, thuốc ức chế CYP3A, Thiết bị chụp tia X, thuốc NSAIDS, thuốc kháng cholinesterase, Somatropin, Tretinoin, thuốc điều trị tăng huyết áp, thuốc điều trị đái tháo đường, thuốc lợi tiểu.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Hiệu chỉnh liều ở người gặp căng thẳng thần kinh.
  • Cân nhắc dùng cho người nhiễm trùng, nguy cơ nhiễm trùng cao.
  • Thận trọng ở người suy gan, tăng nhãn áp, zona mắt, suy thận, mắc bệnh động kinh, mắc bệnh cơ do trước dùng corticoid, viêm túi thừa, loãng xương, suy tim xung huyết, tăng huyết áp, viêm giác mạc do Herpes, nguy cơ mắc huyết khối, đái tháo đường, rối loạn cảm xúc.
  • Dùng liều thấp nhất, giảm liều từ từ.
  • Theo dõi bệnh nhân cẩn thận.
  • Gặp bác sĩ khi rối loạn thị giác.
  • Trẻ em: Dùng liều thấp nhất, dễ gây nhiễm độc toàn thân, làm chậm phát triển.
  • Người cao tuổi: Tăng nguy cơ gặp các rối loạn bệnh lý như huyết áp, tiểu đường, loãng xương… cần giám sát cẩn thận.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không nên dùng.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Tăng thèm ăn, rối loạn tâm thần, thần kinh, giữ muối, nước, mất nitơ, loãng xương, dễ nhiễm khuẩn, vỏ thượng thận tăng hoạt động, suy thượng thận, nguy cơ nhiễm nấm tăng, tái tạo mô giảm, glucose máu tăng, cơ yếu.

Xử trí: Theo dõi điện giải đồ, điều trị cân bằng điện giải, theo dõi nước tiểu, theo dõi cân bằng natri, kali, ngừng thuốc từ từ.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp theo đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về Betamethasone

Betamethasone là một corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch mạnh. Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều bệnh lý viêm khác nhau. Tuy nhiên, do tác dụng phụ tiềm tàng, Betamethasone chỉ nên được sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp và nơi ẩm ướt. Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

SĐK: VN-22338-19

Nhà sản xuất: Esseti Farmaceitici S.r.l.

Đóng gói: Hộp 3 ống 2ml.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ